Thực đơn
Mueang_Nan_(huyện) Hành chínhHuyện này được chia thành 11 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 105 làng (muban). Nan là thị xã (thesaban mueang) và nằm trên toàn bộ tambon Nai Wiang. Có 10 Tổ chức hành chính tambon.
STT | Tên | Tên tiếng Thái | Số làng | Dân số | |
---|---|---|---|---|---|
1. | Nai Wiang | ในเวียง | - | 20.413 | |
2. | Bo | บ่อ | 10 | 4.445 | |
3. | Pha Sing | ผาสิงห์ | 8 | 5.826 | |
4. | Chaiya Sathan | ไชยสถาน | 11 | 6.789 | |
5. | Thuem Tong | ถืมตอง | 8 | 3.391 | |
6. | Rueang | เรือง | 8 | 4.485 | |
7. | Na Sao | นาซาว | 6 | 3.593 | |
8. | Du Tai | ดู่ใต้ | 14 | 8.106 | |
9. | Kong Khwai | กองควาย | 12 | 5.690 | |
16. | Suak | สวก | 13 | 6.616 | |
17. | Sanian | สะเนียน | 15 | 11.923 |
Các con số mất là tambon nay tạo thành huyện Phu Phiang.
Thực đơn
Mueang_Nan_(huyện) Hành chínhLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Mueang_Nan_(huyện) //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...